Có 1 kết quả:

破竹 phá trúc

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tre nứt vỡ ra — Chẻ tre, chỉ việc làm dễ dàng — Chỉ thế mạnh mẽ, tới đâu thắng đó. » Thứa cơ trúc chẻ ngói tan « ( Kiều ).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0